Bảng tra trọng lượng riêng thép, khối lượng riêng thép xây dựng

Thép là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, công nghiệp và dân dụng hiện nay. Trên thị trường có quá nhiều loại thép như thép hình, thép tròn hay thép hộp,… Chính vì vậy cần phải hiểu rõ. trọng lượng riêng của thép sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí xây dựng nhà ở!

Cấu trúc và tính chất của thép
Thép là hợp kim của sắt (Fe) và Carbon (C) và một số nguyên tố hóa học khác. Trong đó Carbon nhận lời 0,02% – 2,14% Theo khối lượng các nguyên tố hóa học giống nhau có tác dụng tăng độ cứng, hạn chế chuyển động của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác dụng của nhiều nguyên nhân khác nhau.
Bạn Đang Xem: Bảng tra trọng lượng riêng thép, khối lượng riêng thép xây dựng
Thép có đặc điểm cơ bản đó là tính dẻo cứng, độ bền, khả năng chống oxi hóa của môi trường, khả năng đàn hồi.
Với tỷ lệ cacbon cao trong thép có thể Tăng độ cứng và độ bền kéo so với sắt, nhưng giòn và dễ gãy hơn. Khả năng hòa tan tối đa của cacbon trong sắt là 2,14% trọng lượng (ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C.

Một số tính chất vật lý của thép:
- Màu sắc: kim loại
- Độ dẫn nhiệt: Tốt
- Dẫn nhiệt: tốt
- Nhiệt độ nóng chảy: Ở nhiệt độ 500ºC – 600ºC thép trở nên dẻo, độ bền giảm, ở nhiệt độ – 10ºC độ dẻo giảm, ở nhiệt độ – 45ºC thép giòn, dễ nứt.
- Mật độ (D): Từ 7,8-7,85g /
Cách tính trọng lượng của thép
Trọng lượng của thép được xác định theo công thức sau:
Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
- 7850: Trọng lượng riêng của thép (kg / m3)
- PHỤC VỤ: Chiều dài của thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dạng của thép
Với công thức này, bạn có thể tính toán khối lượng của bất kỳ thanh thép nào với chiều dài và hình dạng của nó.

Phân biệt khối lượng riêng và khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng (Tiếng Anh: Specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của khối lượng riêng là. Niutơn trên mét khối (N / m3).
Công thức tính trọng lượng riêng:
d = P / V
Trong đó:
- d: Trọng lượng riêng (N / m³)
- P: Trọng lượng (N)
- VẼ TRANH: Khối lượng (m³)

Trọng lượng riêng
Xem Thêm : Hướng dẫn chi tiết cách lợp ngói âm dương cơ bản đúng kĩ thuật
Trọng lượng riêng (Tiếng Anh có nghĩa là Mật độ), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất đó (nguyên chất) và thể tích (V) của vật đó.
Công thức tính tỷ trọng:
D = m / V
Trong đó:
- DỄ DÀNG: Mật độ (kg / m3)
- m: Khối lượng, đơn vị (kg)
- VẼ TRANH: Thể tích, đơn vị (m3)
Đây là bảng mật độ của một số vật liệu mà bạn có thể tham khảo:
Quan trọng | Mật độ (kg / m3) |
---|---|
Chì | 11300 |
Sắt | 7800 |
Nhôm | 2700 |
Kẽm | 7000 |
Đồng | 8900 |
tóm lược
Trọng lượng riêng và trọng lượng riêng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau vì nó xuất phát từ khối lượng (đơn vị là kg) và khối lượng (đơn vị là N) là 2 đại lượng vật lý khác nhau.
Thông thường, thông thường, bình thường:
- Trọng lượng = Khối lượng x 9,81 (N)
- Hằng số 9,81 là gia tốc do trọng trường (thường được làm tròn đến 10).
Công thức tính trọng lượng riêng của các loại thép xây dựng thông dụng
Trọng lượng riêng của tấm thép
Trọng lượng tấm thép = Dày x Rộng x Dài x 7,85 (g / cm3).
Trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng của ống thép = 0,003141 x Độ dày x (Đường kính ngoài – Độ dày) x 7,85 (g / cm3) x Chiều dài (mm).
Trọng lượng riêng của thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông = [4 x Độ dày x Cạnh – 4 x Độ dày x Độ dày ] x 7,85 (g / cm3) x 0,001 x Dài.
Trọng lượng của thép hộp chữ nhật
Khối lượng của hình hộp chữ nhật = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7,85 (g / cm3) x 0,001 x Dài (m).
Trọng lượng riêng của thanh lá
Trọng lượng thanh = 0,001 x Rộng x Dày x 7,85 (g / cm3) x Dài.
Trọng lượng của cây rắn vuông
Trọng lượng của thép vuông đặc = 0,0007854 x Đường kính ngoài x Đường kính ngoài x 7,85 (g / cm3) x Chiều dài (m).
Xem Thêm : Mẫu nhà gác lững hiện đại thiết kế đẹp nhất 2021
Bảng khối lượng riêng của thép
Đường kính | Thiết kế (mm2) |
Trọng lượng đơn (Kg / m) |
||
---|---|---|---|---|
Thép cuộn | Thép cây | Thép cây | ||
5.5 | 23,76 | 0,187 | ||
7 | 38.48 | 0,302 | ||
9 | 63,62 | 0,499 | ||
mười | mười | mười | 78,54 | 0,617 |
13 | 13 | 132,7 | 1,04 | |
16 | 16 | 16 | 201.1 | 1.58 |
18 | 18 | 254,5 | 2 | |
22 | 22 | 380.1 | 2,98 | |
25 | 25 | 490,9 | 3,85 | |
30 | 30 | 706,9 | 5,55 | |
32 | 32 | 804,2 | 6,31 | |
35 | 35 | 962,1 | 7,55 | |
40 | 40 | 1256 | 9,86 |
Bảng trọng lượng của các loại thép thông dụng
Bảng khối lượng riêng của thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hình hộp vuông và hộp chữ nhật

Bảng tra cứu cân nặng của I, H. thép hình

Bàn cân thép hình chữ u

Bảng tra cứu trọng lượng thép tấm larsen

Các loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng tại Việt Nam
Thép cuộn
Thép cuộn Thường được sử dụng để xây dựng, gia công, kéo dây, xây dựng nhà ở, đường hầm, cầu,… là loại thép bắt buộc phải có. đáp ứng các yêu cầu về cường độ tức thời, cường độ chảy, độ giãn dài và được xác định bằng cách kiểm tra chúng để kéo căng hoặc uốn cong khi lạnh.
Về cấu trúc: thép ở dạng dây, cuộn, bề mặt nhẵn hoặc có gân. Chúng có các đường kính phổ biến: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.
Thép cuộn có trọng lượng 200 – 459 kg / cuộn. Cũng có những trường hợp đặc biệt được cung cấp 1 / 300kg / cuộn.

Ống thép
Ống thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Chúng rất phong phú về mẫu mã như: ống thép mạ kẽm, ống thép hàn xoắn ốc, ống thép hàn nhà cao tầng, ống thép hàn thẳng, thép cacbon đúc, …
Ống thép có Cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng độ cứng và độ bền rất cao. Để tăng tuổi thọ cho thép, người ta thường kết hợp với xi mạ, đánh bóng, sơn.

Các thanh thép
Các thanh thép aka thép cây. Đây là loại thép được sử dụng trong các công trình đòi hỏi Độ giãn dài, độ dẻo và độ bền uốn cao.
Thép thanh Có 2 loại thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn. Cốt thép chủ yếu là bê tông cốt thép, bên ngoài mặt thép có gân. Thép thanh tròn trơn có chiều dài 12m / cây.

Địa chỉ mua sắt thép uy tín tại Đà Nẵng
STT | Tên công ty | Thông tin liên lạc |
Đầu tiên | Công Ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Hưng Gia Bình |
|
2 | Sắt thép Hiệp Trường Phát |
|
3 | Công ty TNHH Nhà Thiên Phú |
|
4 | Sắt thép xây dựng Trí Công |
|
5 | Công ty TNHH Thép Thành Công Index |
|
Dưới đây là thông tin chi tiết nhất về trọng lượng riêng của thép cũng như bảng trọng lượng thép chi tiết nhất. Hy vọng bài viết trên CityA Homes được cung cấp sẽ giúp bạn có được nhiều kiến thức bổ ích.
Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi CityA Homes thông qua các kênh sau:
- Hotline: 0905 389 389 VND
- Email: cityahomes.vn@gmail.com
CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng Thiết kế nhà đà nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ bạn 24 / 24h với cam kết chất lượng tốt nhất!
Nguồn: https://datmientrung247.com
Danh mục: Kiến thức nhà đất