Báo giá kính 2 lớp cách nhiệt cách âm cao cấp

Hộp thủy tinh Được làm từ 2 lớp kính cường lực trở lên cho độ bền và độ an toàn vượt trội, giữa 2 lớp kính sẽ chứa đầy khí argon và thanh đệm sẽ chứa đầy các hạt chống ẩm nên sẽ giúp kính hộp hơn và cách âm và cách nhiệt hơn. hoàn hảo hơn. Hãy cùng bài viết này tìm hiểu mọi thông tin về loại kính hộp này nhé!

Kính hộp là gì?
Hộp thủy tinh Hay còn gọi là kính cách âm hoặc kính cách nhiệt. Đây là một loại kính hộp rất đặc biệt, chúng được cấu tạo bởi 2 hay nhiều lớp kính được ngăn cách với nhau bằng máy hút khí được bơm khí trơ, chúng có tác dụng giảm nhiệt và truyền âm từ bên ngoài vào. không gian bên trong tối đa.
Bạn Đang Xem: Báo giá kính 2 lớp cách nhiệt cách âm cao cấp
Khoảng trống giữa hai lớp kính sẽ được bơm khí trơ vào, mức độ từ 95% đến 97%, ngoài ra, giữ cho hai lớp kính còn được ngăn cách bằng miếng đệm nhôm và bên trong chứa các hạt nhỏ có tác dụng hấp thụ. độ ẩm.
Cấu tạo và thông số kỹ thuật của kính cách âm
Cấu trúc
Phần kính hộp: Được ghép từ 2 lớp kính dán, kính cường lực và kính phản quang tùy theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
- Dễ dàng thay đổi các lớp kính với nhiều độ dày và chủng loại khác nhau: Như 1 lớp kính dán + 1 lớp kính cường lực hoặc 1 lớp kính dán + 1 lớp kính phản quang.
- Với kính hộp có diện tích gần 1m8 trở lên, nên kết hợp 1 hoặc 2 lớp kính cường lực và kính dán để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Phần nhôm: Các miếng đệm nhôm sẽ được ngăn cách ở giữa bởi các lớp kính cứng, bên trong chứa các hạt hút ẩm để hút ẩm còn sót lại ở lớp không khí bên trong.
Lớp khí trơ: Khoảng trống trung tâm giữa các lớp kính sẽ được bơm khí trơ từ khoảng 95% đến 97% giúp cách âm, cách nhiệt một cách tốt nhất.
Lớp silicone: Lớp silicon ở hai thành ngoài sẽ liên kết các lớp kính và nhôm để chúng được tạo hình với nhau.

Thông số kỹ thuật
Chúng tôi xin gửi đến bạn bảng thông số kỹ thuật của hộp thủy tinh ngày nay.
Bảng thông số kỹ thuật của kính cách âm, cách nhiệt |
||||||
Độ dày (mm) | 12mm ± 1
Xem Thêm : Bếp từ cảm ứng Elica Lien Diamond Frame 904 BL (3 + 6 + 3) |
14mm ± 1 (4 + 6 + 4) | 16mm ± 1 (5 + 6 + 5) | 15mm ± 1 (3 + 9 + 3) | 17mm ± 1 (4 + 9 + 4) | 19mm ± 1 (5 + 9 + 5) |
18mm ± 1 (3 + 12 + 3) | 20mm ± 1 (4 + 12 + 4) | 22mm ± 1 (5 + 12 + 5) | 21mm ± 1 (3 + 15 + 3) | 23mm ± 1 (4 + 15 + 4) | 25mm ± 1
(5 + 15 + 5) |
Ưu nhược điểm của kính hộp
Lợi thế
- Cách âm cách nhiệt: Hộp kính giúp hạn chế tối đa sự truyền âm, nhiệt bên trong và bên ngoài. Có thể nói cách âm, cách nhiệt khi sử dụng hộp thủy tinh gần như tuyệt đối.
- An toàn cao: Do được cấu tạo từ nhiều lớp kính chất lượng, bền bỉ, khó vỡ nên độ an toàn của kính hộp cực kỳ cao.
- Giảm sự ngưng tụ: Rất hiếm khi hơi ẩm ngưng tụ trên bề mặt hộp thủy tinh Vì có các hạt hút ẩm, hạn chế tối đa việc tạo ẩm, mốc trong không gian sống.
- An toàn: Có khả năng ngăn bụi mịn và tia cực tím có hại cho da và sức khỏe con người, mang đến môi trường sống trong lành cho mọi người.
- Giảm chi phí năng lượng: Giảm thiểu thất thoát nhiệt, giúp không gian bên trong ấm về mùa đông và mát về mùa hè; Điều này giúp giảm chi phí điện năng.
- Nâng cao giá trị sử dụng: Kính hộp thích hợp làm cửa kính biệt thự, nhà phố, khách sạn sang trọng hoặc các công trình xây dựng cao cấp.

Khuyết điểm
Nhược điểm duy nhất của loại hộp thủy tinh Đây là mức chi phí khá cao, do chúng đã được ghép từ 2 lớp kính trở lên nên sẽ sử dụng nhiều công nghệ cao cấp và nhiều chi tiết cần được chú ý kỹ lưỡng.
Một số loại kính cách âm cách nhiệt phổ biến
Kính nhiều lớp + khí argon + kính trắng: Loại kính hộp này sẽ bao gồm hai lớp kính. Mặt trước là kính nhiều lớp dày hơn, và mặt sau chỉ là kính trắng đơn giản.

Kính trắng + khí Argon + kính nhiều lớp: Giống loài hộp thủy tinh Cái này có cấu trúc tương tự như cái ở trên. Nhưng cách sắp xếp hai mặt của lớp kính lại đối lập nhau. Mặt trước là kính nhiều lớp, mặt sau là kính nhiều lớp dày hơn.

Kính tiết kiệm năng lượng (Low-e, Điều khiển năng lượng mặt trời) + Khí Argon + kính trắng: Ưu điểm của loại kính này là ngoài khả năng cách âm tốt, tấm kính còn giúp tiết kiệm điện năng tối ưu.

Kính nhiều lớp + khí Argon + kính nhiều lớp: Loại kính hộp này có hai mặt là kính dán. Do đó, độ dày của kính lớn hơn rất nhiều so với các loại kính còn lại.

Kính hộp có nan trang trí: Cấu tạo của loại kính này là giữa hai lớp kính sẽ có các nan được sắp xếp đẹp mắt giúp tăng tính thẩm mỹ cho toàn bộ ô kính. Đây là loại được khách hàng ưa chuộng lắp đặt nhất.

Ứng dụng của kính hộp
Xem Thêm : Máy hút mùi gắn tường Elica LOOP hiệu suất gấp đôi
Kính hộp cũng có thể sử dụng như kính thông thường nên có thể sử dụng mọi lúc mọi nơi. Tuy nhiên vì giá khá cao hộp thủy tinh Nó thường chỉ được sử dụng trong những không gian sang trọng cần cách âm, cách nhiệt như khách sạn lớn, cao ốc sang trọng, văn phòng đặc biệt, v.v.
Hộp thủy tinh là sự lựa chọn tối ưu cho mọi công trình kiến trúc và xây dựng, bởi tính thẩm mỹ cao, bên cạnh đó chúng còn có khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt. Do đó, đặc biệt là các công trình yêu cầu kiểm soát chặt chẽ về nhiệt độ và tiếng ồn như:
- Các tòa nhà gần đường cao tốc và đường sắt.
- Cao ốc văn phòng, khách sạn, bệnh viện, nhà ở.
- Phòng chờ, đài kiểm soát không lưu tại cảng hàng không.
- Vách ngăn phòng thu của đài phát sóng.
- Phòng nghiên cứu.

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm của kính đóng hộp
Tổng độ dày của bảng kính | 12 – 60mm |
Độ dày tiêu chuẩn của không gian | 6mm, 9mm, 12mm, 15mm, 19mm, 24mm |
Kích thước lớn nhất | 2900 x 5200 mm |
Kích thước nhỏ nhất | 180 x 350 mm |
Sado Germany Window có thể sản xuất các loại hộp kính sau:
|
Báo giá kính hộp cách âm hôm nay
Bạn có thể tham khảo bảng báo giá cửa kính cách âm mà chúng tôi gợi ý dưới đây nhé!
Loại sản phẩm | Đơn giá theo m2 kính khổ S / m2 (VNĐ) | ||
---|---|---|---|
S> 1m2 | 0,5m2 | 0,2m2 | |
I – Kính hộp màu trắng (kính cường lực / kính nhiều lớp + chân không + kính nhiều lớp) | |||
17,38mm (CL5 + 6 + 6,38) | 678,000 won | 710.000 won | 764.000 won |
20,38mm (CL5 + 9 + 6,38) | 697.000 won | 739.000 won | 806,000 won |
23,38mm (CL5 + 12 + 6,38) | 718.000 won | 775.000 won | 870.000 won |
18,38mm (CL6 + 9 + 6,38) | 733.000 won | 770,000 won | 823,000 won |
21,38mm (CL6 + 9 + 6,38) | 749.000 won | 803,000 won | 862.000 won |
24,38mm (CL6 + 12 + 6,38) | 775.000 won | 838.000 won | 910.000 won |
20,38mm (CL6 + 6 + 8,38) | 831.000 won | 872.000 won | 918.000 won |
23,38mm (CL6 + 9 + 8,38) | 848.000 won | 899.000 won | 963.000 won |
26,38mm (CL6 + 12 + 8,38) | 876.000 won | 936.000 won | 1,016,000 won |
19,38mm (CL5 + 6 + 8,38) | 774.000 won | 810,000 won | 862.000 won |
22,38mm (CL5 + 9 + 8,38) | 791,000 won | 838.000 won | 904.000 won |
25,38mm (CL5 + 12 + 8,38) | 819.000 won | 877,000 won | 958.000 won |
20,76mm (6,38 + 6 + 8,38) | 767.000 won | 801,000 won | 853.000 |
23,76mm (6,38 + 9 + 9,38) | 784.000 won | 828.000 won | 896,000 won |
26,76mm (6,38 + 12 + 8,38) | 808.000 won | 871.000 won | 896,000 won |
22,76mm (8,38 + 6 + 8,38) | 864.000 won | 905.000 won | 949.000 won |
25,76mm (8,38 + 9 + 8,38) | 875.000 won | 923.000 won | 988.000 won |
28,76mm (8,38 + 12 + 8,38) | 908.000 won | 964.000 won | 1,054,000 won |
II – Kính hộp phản quang của Bỉ (Kính cường lực phản quang của Bỉ + chân không + kính nhiều lớp / kính thường) | |||
17,38mm (CL5PQ + 6 + 6,38) | 861.000 won | 899.000 won | 950.000 won |
19,38mm (CL5PQ + 6 + 8,38) | 967.000 won | 1,005,000 won | 1,057,000 won |
20,38mm (CL5PQ + 9 + 6,38) | 879.000 won | 926,000 won | 995.000 won |
22,38mm (CL5PQ + 9 + 8,38) | 1.000.000 won | 1,047,000 won | 1.113.000 won |
23,38mm (CL5PQ + 12 + 6,38) | 926,000 won | 984.000 won | 1,072,000 won |
25,38mm (CL5PQ + 12 + 8,38) | 1,025,000 won | 1,089,000 won | 1.175.000 won |
16mm (CL5PQ + 6 + 5T) | 857,000 won | 897,000 won | 949.000 won |
19mm (CL5PQ + 9 + 5T) | 875.000 won | 923.000 won | 988.000 won |
22mm (CL5PQ + 12 + 5T) | 906.000 won | 965,000 won | 1,054,000 won |
III – Kính chịu nhiệt (kính cường lực chịu nhiệt + chân không + kính thường / kính nhiều lớp) | |||
16mm (CL5CN + 6 + 5T) | 971.000 won | 1,011,000 won | 1,063,000 won |
19mm (CL5CN + 9 + 5CL) | 988.000 won | 1,039,000 won | 1.103.000 won |
22mm (CL5CN + 12 + 5T) | 1,019,000 won | 1,076,000 won | 1.169.000 won |
19,38mm (5T + 6 + 8,38CN) | 1,091,000 won | 1.130.000 won | 1.185.000 won |
22,38mm (5T + 9 + 8,38CN) | 1.112.000 won | 1.159.000 won | 1.221.000 |
25,38mm (CL5T + 12 + 8,38CN) | 1.139.000 won | 1.198.000 won | 1.279.000 won |
20,76 mm (6,38 + 6 + 8,38CN) | 1,098,000 won | 1.132.000 won | 1.185.000 won |
23,76mm (6,38 + 9 + 8,38CN) | 1.115.000 won | 1.160.000 won | 1.223.000 |
26,76mm (6,38 + 12 + 8,38CN) | 1.141.000 won | 1.203.000 won | 1.274.000 won |
Ghi chú nhỏ:
- Giá sản phẩm = số m2 kính x đơn giá kính / m2.
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Chưa bao gồm chi phí mài cạnh hoặc khoan lỗ trên tấm kính và nhân công lắp đặt.
Nhà cung cấp hộp kính uy tín tại Đà Nẵng
STT | Tên công ty | Nhà cung cấp có uy tín |
Đầu tiên | Cửa kính toàn cầu |
|
2 | Nhôm kính Hưng Thịnh |
|
3 | CỬA SỔ nhôm kính KHANG NAM |
|
4 | Nhôm kính Thanh Thanh |
|
5 | Nhôm kính Phúc Đạt |
|
Đây là thông tin về hộp thủy tinh rằng chúng ta – CityA Homes xin giới thiệu đến các bạn, hy vọng bài viết trên cung cấp những thông tin hữu ích cho các bạn!
Mọi thắc mắc và cần hỗ trợ các bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi CityA Homes thông qua các kênh sau:
- Hotline: 0905 389 389 VND
- Email: cityahomes.vn@gmail.com
CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng Thiết kế nhà đà nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ bạn 24 / 24h với cam kết chất lượng tốt nhất!
Nguồn: https://datmientrung247.com
Danh mục: Kiến thức nhà đất