Dây Điện 3 Pha 4 lõi Giá Bao Nhiêu ?


Với sự phát triển của cuộc sống, nhu cầu sử dụng điện ngày càng cao. Trong đó, dây cáp điện 3 pha đang được nhiều doanh nghiệp quan tâm.
Vậy dây 3 pha là gì? Nó có những loại nào? Bao nhiêu ? Trong bài viết này, điện nước Khánh Trung sẽ giải đáp tất cả. Cùng theo dõi nhé!
Bạn Đang Xem: Dây Điện 3 Pha 4 lõi Giá Bao Nhiêu ?
Dây nguồn 3 pha là gì?
Đây là loại cáp dùng để truyền tải điện, gồm 3 dây nóng và 1 dây nguội. Sản phẩm được kết theo hình ngôi sao và hình tam giác. Đường dây điện 3 pha cũng gần giống như 3 đường dây điện 1 pha chạy song song với nhau, dùng chung một dây nguội.
Thông số kĩ thuật chi tiết
– Quy cách: Cu / XLPE / PVC
– Ruột dẫn: Đồng, nhôm 99,99%
– Số lõi: 3, 4, 5
– Cấu tạo: Nhiều sợi bện tròn và tròn nén 2 cấp
– Điện áp danh định: 0,6 / 1 kV
– Mô hình: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc dài hạn tối đa cho phép: 900 độ C
– Nhiệt độ tối đa cho phép trong trường hợp đoản mạch (không quá 5 giây): 250 độ C
>> Xem ngay: Cách đấu nối điện 3 pha đúng cách?
Ký tên
Ở Việt Nam, đường dây điện 3 pha gồm hai loại ký hiệu như sau:
– A, B, C: Là ký hiệu cho 3 dây pha của nguồn điện 3 pha (Pha A, pha B, pha C).
– R, S, T: Là ký hiệu của 3 pha nóng, có tiêu chuẩn IEC.
– N: Ký hiệu của đường trung tính hoặc điểm nối đất.
Quy ước màu dây
Để đấu dây dễ dàng và chính xác, bạn cần biết các quy ước về màu sắc của dây. Màu sắc của dây nguồn 3 pha gồm nhiều màu, mỗi màu sẽ có mục đích sử dụng khác nhau.
Vì vậy, bạn phải biết rõ từng màu để hạn chế những tai nạn nguy hiểm như cháy nổ, ảnh hưởng đến tính mạng con người.
Xem Thêm : Phân Loại, Đặc Điểm, Địa Chỉ Mua Uy Tín
Hiện tại có 3 quy định về màu dây:
– Màu sắc dây theo tiêu chuẩn USNEC
– Màu sắc dây theo tiêu chuẩn IEC
– Màu sắc của dây theo tiêu chuẩn điện lực Việt Nam
Công suất tải của đường dây điện 3 pha là bao nhiêu?
Ngày nay, dây điện 3 pha là sự lựa chọn hoàn hảo, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng điện với công suất lớn. Bởi nó có những điểm cộng cực kỳ ấn tượng như sau:
– Thiết kế an toàn cho người dùng khi sử dụng
Với cấu tạo gồm 3 lớp: Lõi dẫn điện, lớp bảo vệ và lớp cách điện. Lớp cách nhiệt được làm từ nhựa PVC mang đến sự an toàn cho con người. Hơn nữa, lớp PE còn có tác dụng bảo vệ 2 lớp bên trong, không bị tác động bởi môi trường bên ngoài.
– Khả năng truyền tải điện năng với công suất lớn
Dây dẫn thông thường có thể chịu đến 200V, ở dây 3 pha mức độ chịu cao hơn. Vì có công suất lớn nên loại dây này thường được sử dụng cho các nhà máy, xí nghiệp, v.v.
– Chịu được khí hậu và thời tiết khắc nghiệt
Khác với các loại dây điện khác, dây điện 3 pha là sự lựa chọn số 1 hiện nay. Vì nó có thể chống chọi với mọi khí hậu và thời tiết khắc nghiệt.
Ứng dụng của dây điện 3 pha trong cuộc sống
Việc sử dụng dây điện 3 pha trong hệ thống điện 3 pha là rất cần thiết trong hệ thống điện. Vì dây này một khi đưa vào hệ thống điện 3 pha sẽ cho hiệu suất cao.
Ứng dụng của dây điện 3 pha trong công nghiệp
Dây điện 3 pha được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống, hơn hết là trong ngành xây dựng. Trong các nhà máy, xí nghiệp, dây cáp điện 3 pha được ứng dụng vào hệ thống điện 3 pha. Ngoài ra, nó còn được dùng để cung cấp và truyền tải điện năng.
Ứng dụng của dây điện 3 pha trong hộ gia đình
Thông thường, điện 1 pha sẽ phù hợp với các thiết bị 1 pha, nguồn 3 pha đối với thiết bị 3 pha. Tuy nhiên, một số hộ gia đình đã chấp nhận chi trả lớn cho điện 3 pha. Và điện 3 pha được tính vào điện sản xuất kinh doanh.
Nhưng để phục vụ nhu cầu sinh hoạt một cách ổn định, nhiều người đã lắp đặt hệ thống điện 3 pha kết hợp ổn áp 3 pha với nguồn ra là 220V. Đó được coi là một phương án thông minh để tận dụng nguồn điện này.
>> Xem ngay: Lắp điện 3 pha hết bao nhiêu tiền? ?
Điện 3 pha có dùng được cho sinh hoạt trong gia đình không?
Như đã biết, điện 3 pha chủ yếu sử dụng cho các thiết bị 3 pha, chưa kể chi phí cung cấp cho dòng điện này sẽ cao hơn điện 1 pha do được xếp vào loại hình sản xuất kinh doanh chứ không phải kinh doanh. điện sinh hoạt

Tuy nhiên, nhiều gia đình ngày nay sử dụng điện 3 pha cho nhu cầu sinh hoạt vì nhu cầu sử dụng thiết bị điện nhiều, muốn tăng hiệu điện thế và đảm bảo thiết bị hoạt động tốt hơn.
Tuy nhiên, để hoạt động, các hộ gia đình cần sử dụng thêm một máy ổn áp lấy nguồn ra là 220 V 1 pha để sử dụng. Đây là cách tối ưu để tận dụng nguồn cung hiện tại
Xem Thêm : Cách đấu công tắc và lắp hộp số quạt trần Chuẩn Xác Chi Tiết 100%
Đối với hệ thống điện của các hộ gia đình Việt Nam hiện nay vốn chưa được đánh giá cao thì việc tận dụng nguồn điện 3 pha 4 dây để sử dụng trong gia đình là yếu tố cần thiết và hoàn toàn hợp lý nếu bạn có nhu cầu. cầu
Phân loại dây dẫn điện ba pha theo lõi
Hầu hết các loại dây điện 3 pha đều được chia thành các lõi cụ thể. Dưới đây là những loại dây điện có 2, 3, 4 lõi có độ an toàn cao được nhiều người tin tưởng sử dụng.
Dây nguồn 2 lõi
Với cấu tạo từ lõi đồng, cách nhiệt PVC là sản phẩm được đánh giá cao. Trong những trường hợp không yêu cầu thông số kỹ thuật cao như dây 3 lõi hoặc dây 3 pha 4 lõi.
Dây điện 3 pha 3 lõi
Dây nguồn 3 lõi được sử dụng với dữ liệu và AV để tránh làm tắc nghẽn nhiều dây cáp đang chạy. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử và sử dụng ở những nơi có không gian hẹp như máy bay. Mặt khác, sản phẩm còn được ứng dụng trong lĩnh vực giải trí, chẳng hạn như rạp chiếu phim.
Dây điện 3 pha 4 lõi
Sản phẩm 3 pha 4 lõi sẽ có 4 dây đó là:
– Giai đoạn 1: Sử dụng dây màu đỏ
– Giai đoạn 2: Sử dụng dây màu vàng hoặc trắng
– Giai đoạn 3: Sử dụng dây màu xanh
– Dây trung tính: Sử dụng dây có màu đen
Dây điện 3 pha 4 lõi có lõi được làm bằng đồng hoặc nhôm. Sản phẩm nằm trong vỏ bọc chì, dây có vỏ bọc cách điện bằng PVC, XLPE.
Bảng mặt cắt của dây dẫn điện ba pha
Để mắc được dây dẫn điện tương ứng với công suất của ngôi nhà, bạn phải nắm được những kiến thức sau:
– Xác định nguồn điện: Bạn cần ước lượng xem mình sẽ sử dụng nguồn điện nào? 1 pha hay 3 pha? Sau đó tìm hiểu nguồn điện ở nơi bạn ở.
– Tính tổng điện năng tiêu thụ của thiết bị: Các thiết bị trong gia đình tiêu thụ điện như: Điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, v.v.
– Chọn tiết diện dây dẫn điện cho từng mặt cắt, dựa vào khả năng chịu tải và kích thước. Dưới đây là bảng mặt cắt dây dẫn điện 3 pha các bạn có thể tham khảo:
>> Xem chi tiết: Cách chọn tiết diện của dây dẫn điện 3 pha theo công suất
Báo giá dây điện 3 pha 2022 mới
Dây nguồn 3 pha là sản phẩm nổi tiếng, được nhiều người tin dùng và đánh giá cao. Mời bạn tham khảo bảng báo giá dây điện 3 pha các thương hiệu nổi tiếng như Cadisun, Cadivi của Điện Nước Khánh Trung để có cái nhìn toàn diện hơn nhé!
Cadivi. Giá dây điện 3 pha 4 lõi
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIAI ĐOẠN DÂY | ĐƠN VỊ GIÁ (đã bao gồm VAT) | CHIỀU DÀI ĐÓNG GÓI | ||
BÁN SỈ | BÁN LẺ | |||||
SỐ SỢI | DK | VND / US $ | VND / US $ | Hoa Kỳ | ||
Đầu tiên | CXV 4 × 1,5 | 7 | 0,52 | 21,89 | 22.468 | 2000 |
2 | CXV 4 × 2,5 | 7 | 0,67 | 32,45 | 33.576 | 2000 |
3 | CXV 4 × 4 | 7 | 0,85 | 48,84 | 49,52 | 2000 |
4 | CXV 4 × 6 | 7 | 1,04 | 69,96 | 70,97 | 2000 |
5 | CXV 4 × 10 | 7 | gọn nhẹ | 111,87 | 112.571 | 1000 |
6 | CXV 4 × 16 | 7 | gọn nhẹ | 170,28 | 171.275 | 1000 |
7 | CXV 4 × 25 | 7 | gọn nhẹ | 257,62 | 258.562 | 1000 |
số 8 | CXV 4 × 35 | 7 | gọn nhẹ | 348,26 | 349.701 | 1000 |
9 | CXV 4 × 50 | 7 | gọn nhẹ | 470,91 | 471.284 | 1000 |
mười | CXV 4X70 | 19 | gọn nhẹ | 665,72 | 678,81 | 500 |
11 | CXV 4 × 95 | 19 | gọn nhẹ | 918,5 | 1.055.979 | 500 |
thứ mười hai | CXV 4 × 120 | 19 | gọn nhẹ | 1.191.41 | 1.221.843 | 500 |
13 | CXV 4 × 150 | 19 | gọn nhẹ | 1.423,62 | 1.545.942 | 500 |
14 | CXV 4 × 185 | 37 | gọn nhẹ | 1.770,67 | 1.845.366 | 500 |
15 | CXV 4 × 240 | 37 | gọn nhẹ | 2.319.02 | 2.486.113 | 250 |
16 | CXV 4 × 300 | 37 | gọn nhẹ | 2.906,09 | 3.154.646 | 250 |
17 | CXV 4 × 400 | 61 | gọn nhẹ | 3.704,47 | 3.840.852 | 250 |
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadisun
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIAI ĐOẠN DÂY | ĐƠN VỊ GIÁ (đã bao gồm VAT) | CHIỀU DÀI ĐÓNG GÓI | ||
BÁN SỈ | BÁN LẺ | |||||
SỐ SỢI | DK | VND / US $ | VND / US $ | Hoa Kỳ | ||
Đầu tiên | CXV 4 × 1,5 | 7 | 0,52 | 24.255 | 25.468 | 2000 |
2 | CXV 4 × 2,5 | 7 | 0,67 | 35,787 | 37.576 | 2000 |
3 | CXV 4 × 4 | 7 | 0,85 | 51.924 | 54,52 | 2000 |
4 | CXV 4 × 6 | 7 | 1,04 | 74258 | 77,97 | 2000 |
5 | CXV 4 × 10 | 7 | gọn nhẹ | 115.782 | 121.571 | 1000 |
6 | CXV 4 × 16 | 7 | gọn nhẹ | 176.453 | 185.275 | 1000 |
7 | CXV 4 × 25 | 7 | gọn nhẹ | 272,916 | 286.562 | 1000 |
số 8 | CXV 4 × 35 | 7 | gọn nhẹ | 376.858 | 395,701 | 1000 |
9 | CXV 4 × 50 | 7 | gọn nhẹ | 517.413 | 543.284 | 1000 |
mười | CXV 4X70 | 19 | gọn nhẹ | 732,2 | 768,81 | 500 |
11 | CXV 4 × 95 | 19 | gọn nhẹ | 1.005.694 | 1.055.979 | 500 |
thứ mười hai | CXV 4 × 120 | 19 | gọn nhẹ | 1.258.898 | 1.321.843 | 500 |
13 | CXV 4 × 150 | 19 | gọn nhẹ | 1.567.564 | 1.645.942 | 500 |
14 | CXV 4 × 185 | 37 | gọn nhẹ | 1.947.968 | 2.045.366 | 500 |
15 | CXV 4 × 240 | 37 | gọn nhẹ | 2.558.203 | 2.686.113 | 250 |
16 | CXV 4 × 300 | 37 | gọn nhẹ | 3,194,901 | 3.354.646 | 250 |
17 | CXV 4 × 400 | 61 | gọn nhẹ | 4.134.144 | 4,340,852 | 250 |
Giá dây điện 3 pha 3 lõi pha + 1 lõi đất
0 | Cáp điện hạ thế – 0,6 / 1kV – TCVN 5935 (3 lõi pha + 1 lõi đất, lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC) | 0 | ||
1060501 | CXV-3 × 4 + 1 × 2,5 (3 × 7 / 0,85 + 1 × 7 / 0,67) -0,6 / 1kV | mét | 37.800 | 41.580 |
1060502 | CXV-3 × 6 + 1 × 4 (3 × 7 / 1,04 + 1 × 7 / 0,85) -0,6 / 1kV | mét | 53.300 | 58.630 |
1060504 | CXV-3 × 10 + 1 × 6 (3 × 7 / 1,35 + 1 × 7 / 1,04) -0,6 / 1kV | mét | 81.500 | 89.650 |
1060508 | CXV-3 × 16 + 1 × 10 (3 × 7 / 1,7 + 1 × 7 / 1,35) -0,6 / 1kV | mét | 124.800 | 137.280 |
1063801 | CXV- 3 × 25 + 1 × 16-0,6 / 1kV | mét | 189.500 | 208.450 |
1063802 | CXV-3 × 35 + 1 × 16 -0,6 / 1kV | mét | 244.200 | 268.620 |
1063803 | CXV-3 × 35 + 1 × 25 -0,6 / 1kV | mét | 268.000 won | 294.800 |
1063804 | CXV- 3 × 50 + 1 × 25-0,6 / 1kV | mét | 343,000 won | 377.300 |
1063805 | CXV- 3 × 50 + 1 × 35-0,6 / 1kV | mét | 361,900 | 398.090 |
1063806 | CXV- 3 × 70 + 1 × 35-0,6 / 1kV | mét | 474.500 | 521,950 |
1063807 | CXV- 3 × 70 + 1 × 50-0,6 / 1kV | mét | 500.500 | 550.550 |
1063808 | CXV- 3 × 95 + 1 × 50-0,6 / 1kV | mét | 653.800 | 719.180 |
1063809 | CXV- 3 × 95 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 691.000 won | 760.100 |
1063810 | CXV- 3 × 120 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 838.100 | 921.910 |
1063811 | CXV- 3 × 120 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 890.100 | 979.110 |
1063812 | CXV- 3 × 150 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 1.036.700 | 1.140.370 |
1063813 | CXV- 3 × 150 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 1.087.100 | 1.195.810 |
1063814 | CXV- 3 × 185 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 1.264.200 | 1.390.620 |
1063815 | CXV- 3 × 185 + 1 × 120-0,6 / 1kV | mét | 1.313.400 | 1.444.740 |
1063816 | CXV- 3 × 240 + 1 × 120-0,6 / 1kV | mét | 1.649.200 | 1.814.120 |
1063817 | CXV- 3 × 240 + 1 × 150-0,6 / 1kV | mét | 1.715.300 | 1.886.830 |
1063818 | CXV- 3 × 240 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 1.774.100 | 1.951.510 |
1063819 | CXV- 3 × 300 + 1 × 150-0,6 / 1kV | mét | 2.071.800 | 2.278.980 |
1063820 | CXV- 3 × 300 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 2.130.800 | 2.343.880 |
1063821 | CXV- 3 × 400 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 2.693.000 won | 2.962.300 |
1063822 | CXV- 3 × 400 + 1 × 240-0,6 / 1kV | mét | 2.803.800 | 3.084.180 |
Chú ý: Giá của sản phẩm sẽ thay đổi tùy theo từng nơi và biến động của thị trường.
Trên đây là thông tin về dây điện 3 pha, hy vọng bài viết này hữu ích với bạn. Mọi thắc mắc, cần tư vấn hay muốn mua sản phẩm chính hãng, đừng quên liên hệ với chúng tôi. Xin chân thành cảm ơn!
Nguồn: https://datmientrung247.com
Danh mục: Điện