Thép cuộn là gì? Giá thép cuộn cán nóng tại Đà Nẵng

- Dầm console là gì? Ưu và nhược điểm của dầm console
- 5 lưu ý mà bạn phải biết trước khi mua bếp từ Bosch – Nhà đẹp sang
- Lanh tô là gì? Cấu tạo và phân loại của lanh tô trong xây dựng
- Máy hút mùi Elica OM AIR – Lịch sử thiết kế, tầm nhìn tương lai – Nhà đẹp sang
- Máy hút mùi Elica NUAGE – Ý tưởng từ những đám mây – Nhà đẹp sang
Thép cuộn là gì?? Trên thị trường hiện nay có những loại thép cuộn nào? Đâu là nhà sản xuất cuộn dây chất lượng hàng đầu? Đọc ngay bài viết để không bỏ lỡ nhé!
Bạn Đang Xem: Thép cuộn là gì? Giá thép cuộn cán nóng tại Đà Nẵng
Thép cuộn là gì??
Thép cuộn được biết đến là loại thép cuộn thường được sử dụng trong ngành cơ khí, xây dựng công nghiệp cũng như chế tạo dụng cụ. Đây là dạng thép được sản xuất với hình dạng tròn, có gân hoặc bề mặt nhẵn.
Để làm ra những cuộn thép chất lượng, quy trình sản xuất khép kín và đòi hỏi kỹ thuật cao. Sau khi luyện thép và đúc thành phôi, rồi dùng phôi đó nấu chảy để tạo ra sản phẩm thép cuộn.
Thông số kỹ thuật (Tiêu chuẩn, yêu cầu)
Xem Thêm : Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mới nhất 2021
Thép cuộn Dạng dây, bề mặt nhẵn, được cuộn với các đường kính thông dụng từ 6mm, 8mm và 12mm. Thường được cung cấp ở dạng cuộn với trọng lượng trung bình từ 750kg – 2000kg / cuộn.
Một số tiêu chuẩn để đánh giá thép cuộn:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615 / A615M-08.
- Tiêu chuẩn Anh: BS 4449: 1997
Yêu cầu kỹ thuật của thép cuộn:
- Cơ tính của thép phải thỏa mãn các yêu cầu về độ giãn dài, giới hạn chạy và giới hạn bền.
- Phương pháp thử uốn nguội, phương pháp thử kéo có thể được sử dụng để xác minh yêu cầu.
- Đối với mỗi loại thép cuộn sẽ có các chỉ tiêu cơ lý và phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn.
Phân loại cuộn dây
Có nhiều cách phân loại cuộn dây theo từng phần tử. Tuy nhiên, phổ biến trong phân loại là phân chia theo thành phần và kích thước.
Theo thành phần: chia làm 4 loại tùy theo nhu cầu sử dụng
- Thép cuộn cán nóng: dùng trong ngành đường sắt, ngành ô tô, ngành lợp mái tôn, dầm thép hình chữ H, chữ I… Thép cuộn cán nóng còn là nguyên liệu chính để sản xuất các loại ống thép luồn dây điện. ống hàn, thép cuộn cán nguội.
- Thép cuộn cán nguội: dùng để tạo ra các sản phẩm phẳng như thép tấm dẹt mỏng, thép cuộn, thép tấm … có các chi tiết vuông, tròn. Loại thép này thường có bề mặt nhẵn.
- Thép cuộn mạ kẽm: đây là loại thép mạ hợp kim nhôm kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao và bề mặt nhẵn bóng. Thép cuộn mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong kiến trúc, xây dựng, kết cấu, lợp mái nhà, thủ công mỹ nghệ, pano quảng cáo, lợp mái tôn, sản xuất thiết bị điều hòa, máy giặt, tivi, tủ lạnh …
- Cuộn thép không gỉ: là sản phẩm quen thuộc trong kiến trúc và xây dựng, những nơi dễ bị oxi hóa như công nghiệp hóa chất, công nghiệp tàu thuyền, công nghiệp điện, thiết bị trao đổi nhiệt lò hơi, ngành y tế hay lĩnh vực máy móc thiết bị.
Theo kích thước cuộn dây
Nếu chia cuộn dây theo kích thước thì thông thường có 4 đường kính: 6mm, 8mm, 12mm và 14mm.
Các công ty, nhà máy sản xuất thép cuộn hàng đầu
- Tổng công ty thép Việt Nam.
- Tập đoàn Hòa Phát.
- Công ty thép Pomina.
- Công ty Cổ phần Thép Vạn Lợi.
- Công ty TNHH Thép Vina Kyoei
- Công Ty Cổ Phần Thép Việt Nhật.
- Thép Việt Úc.
Bảng giá thép cuộn tại Đà Nẵng mới nhất năm 2021
Xem Thêm : La phông nhà là gì? Các loại la phông trần đẹp hiện nay
Giá cuộn dây hiện nay của các hãng là bao nhiêu? Giá thép cuộn cán nóng là bao nhiêu? Xem ngay bảng báo giá ống cuộn mà CityA Homes tổng hợp.
Bảng giá thép việt nhật
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN VỊ GIÁ |
---|---|---|---|---|
01 | Thép cuộn 6 | Kilôgam | 11,950 | |
02 | Thép cuộn 8 | Kilôgam | 11,950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 cây (11,7m) | 7.22 | 82.000 won |
04 | Thép Việt Nhật 12 | 1 cây (11,7m) | 10,39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 cây (11,7m) | 14,16 | 158.000 won |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 cây (11,7m) | 18.49 | 207.000 won |
07 | Thép Việt Nhật 18 | 1 cây (11,7m) | 23,40 | 262.000 won |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 cây (11,7m) | 28,90 | 323,000 won |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 cây (11,7m) | 34,87 | 391.000 won |
mười | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 cây (11,7m) | 45.05 | 509.000 won |
11 | Thép Việt Nhật 28 | 1 cây (11,7m) | 56,63 | Lễ hội |
thứ mười hai | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 cây (11,7m) | 73,83 | Lễ hội |
Bảng giá thép pomina
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN VỊ GIÁ | ĐƠN GIÁ (VNĐ / cây) |
---|---|---|---|---|---|
01 | Thép Pomina 6 | Kilôgam | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina 8 | Kilôgam | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina 10 | 1 cây (11,7m) | 7.22 | 82.000 won | |
04 | Thép Pomina 12 | 1 cây (11,7m) | 10,39 | 116.000 won | |
05 | Thép Pomina 14 | 1 cây (11,7m) | 14,16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina 16 | 1 cây (11,7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina 18 | 1 cây (11,7m) | 23,40 | 260.000 won | |
08 | Thép Pomina 20 | 1 cây (11,7m) | 28,90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina 22 | 1 cây (11,7m) | 34,87 | 389,000 won | |
mười | Thép Pomina 25 | 1 cây (11,7m) | 45.05 | 506,000 won | |
11 | Thép Pomina 28 | 1 cây (11,7m) | 56,63 | Lễ hội | |
thứ mười hai | Thép Pomina 32 | 1 cây (11,7m) | 73,83 | Lễ hội |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hòa phát

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác về Thép cuộn đang thi công vui lòng liên hệ ngay CityA Homes theo Hotline: 0905 389 389 để được tư vấn chính xác và chi tiết!
Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi CityA Homes thông qua các kênh sau:
- Hotline: 0905 389 389 VND
- Email: cityahomes.vn@gmail.com
CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng Thiết kế nhà đà nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ bạn 24 / 24h với cam kết chất lượng tốt nhất!
Nguồn: https://datmientrung247.com
Danh mục: Kiến thức nhà đất